A/ Ương nuôi tôm hùm giống với các kích cỡ khác nhau:

Bảng 2: Tỷ lệ sống và tốc độ tăng trưởng của tôm hùm bông được ương nuôi ở các nhóm kích cỡ khác nhau bằng lồng trên biển trong 60 ngày

Kích thước thí nghiệmTỷ lệ sống (%)Tốc độ tăng tưởng
Tăng trưởngTốc độ tăng tưởng
7,21 – 0,31 mm CL/con73,36 – 4,7928,45 – 2,75 mm CL/con0,354 mmCL/ngày
0,26 – 0,17 g/con25,14 – 4,62 g/con0,417 g/con/ngày
9,35 – 0,25 mm CL/con88,15 –  4,3729,8 – 2,81 mm CL/con0,341 mmCL/ngày
0,39 – 0,20 g/con27,68 – 4,71 g/con0,455 g/con/ngày
1,55 – 1,30 mm CL/con98,75 –  1,254,25 – 3,06 mm CL/con0,378 mmCL/ngày
0,51 – 0,19 g/con40,98 – 5,32 g/con0,675 g/con/ngày

 

B. Ương nuôi Tôm Hùm giống bằng các thức ăn khác nhau & NBSP:

1. Ương bằng thức ăn đơn

Bảng 3: Tỷ lệ sống của tôm hùm công được ương nuôi lồng trên biển với các loại thức ăn đơn trong 150 ngày

Thức ănThời gian nuôi (ngày)Tỷ lệ sống (%)
Thức ăn CPThịt giáp xácThịt thân mềmThịt cá
15100100100100
3096,67 – 0,6710076,78 – 0,4490,00 – 0,66
4586,67 – 2,0093,33 – 0,6783,33 – 1,3388,89 – 0,88
6063,33 – 5,3393,33 – 0,6783,33 – 1,3387,77 – 0,44
75093,33 – 0,6780,00 – 2,0086,67 – 0,67
90090,00 – 1,3380,00 – 2,0083,33 – 0,66
105090,00 – 1,3380,00 – 2,0080,00 – 2,00
120090,00 – 1,3380,00 – 2,0073,33 – 2,00
135090,00 – 1,3378,89 – 1,5563,33 – 2,67
150088,89 – 0,4478,89 – 1,5560,00 – 2,66

 

Bảng 4: Kết quả sinh trưởng của tôm hùm bông được ương với các loại thức ăn đơn bằng lồng trên biển trong 150 ngày

Thức ănCác biến sốThức ăn CP*Thức ăn giáp xácThịt thân mềmThịt cá
Chiều dài giáp đầu ngực (mm/con)- Ban đầu

– 60 ngày nuôi

– 150 ngày nuôi

7,15 – 0,30

8,95 – 0,73

7,15 – 0,30

16,49 – 4,10

45,15 – 4,23

7,15 – 0,30

15,92 – 3,87

37,63 – 4,61

7,15 – 0,30

18,80 – 4,77

30,05 – 4,89

Trọng lượng cơ thể (g/con)- Ban đầu

– 60 ngày nuôi

– 150 ngày nuôi

0,33 – 0,25

0,84 – 2,30

0,33 – 0,25

5,18 – 5,73

94,22 – 5,14

0,33 – 0,25

4,40 – 6,23

54,11 – 6,51

0,33 – 0,25

7,93 – 6,10

29,36 – 5,93

Màu sắc bên ngoài của tôm nuôiGiống như màu tôm tự nhiênGiống như màu tôm tự nhiênTrắng nhợt khác thườngTrắng nhợt khác thường
Hệ số thức ăn (FCR)1,9 – 0,76,2 – 0,56,7 – 0,613,9 – 0,8

* Lô thí nghiệm chỉ nuôi 60 ngày

2. Ương bằng thức ăn kết hợp

Bảng 5: Tỷ lệ sống của tôm hùm bông được ương nuôi bằng lồng trên biển với các loại thức ăn kết hợp trong 150 ngày

Thức ănThời gian nuôi (ngày)Tỷ lệ sống (%)
Giáp xác + CáGiáp xác + Thân mềmGiáp xác + thân mềm + cá
15100100100
3092,22 – 0,8810093,33 – 0,66
4592,22 – 0,8897,78 – 0,8993,33 – 0,66
6092,22 – 0,8897,78 – 0,8993,33 – 0,66
7592,22 – 0,8897,78 – 0,8993,33 – 0,66
9091,11 – 0,4497,78 0,8993,33 – 0,66
10591,11 – 0,4496,66 0,6792,22 – 0,44
12091,11 – 0,4496,66 – 0,6792,22 – 0,44
13590,00 0,6696,66 – 0,6792,22 – 0,44
15090,00 – 0,6696,66 – 0,6792,22 – 0,44

 

Bảng 6: Kết quả sinh trưởng của tôm hùm bông được ương với các loại thức ăn đơn bằng lồng nuôi trên biển trong 150 ngày

Thức ăn

Các biến số

Giáp xác + CáGiáp xác + Thân mềmGiáp xác + Thân mềm + Cá
Chiều dài giáp đầu ngực (mm/con)- Ban đầu

– 60 ngày nuôi

– 150 ngày nuôi

7,15 – 0,3022,80 – 3,83

47,20 – 3,22

7,15 – 0,3023,10 – 4,31

48,53 – 5,26

7,15 – 0,3023,20 – 4,98

47,80 – 4,09

Trọng lượng cơ thể (g/con)- Ban đầu

– 60 ngày nuôi

– 150 ngày nuôi

0,33 – 0,2512,24 – 5,10

108,18 – 6,34

0,33 – 0,2512,44 – 5,20

113,06 – 5,75

0,33 – 0,2513,86 – 5,14

108,42 – 6,03

Màu sắc bên ngoài của tôm nuôiGiống như màu tôm tự nhiênGiống như màu tôm tự nhiênGiống như màu tôm tự nhiên
Hệ số thức ăn (FCR)6,0 0,55,0 0,44,8 0,6

 

Print Friendly, PDF & Email

Originally posted 2014-04-14 03:38:56.