Trang Chủ » Kinh nghiệm ương cá tra giống thành công ở Tiền Giang

Kinh nghiệm ương cá tra giống thành công ở Tiền Giang

1,K lượt xem
cá tra giống

Cá tra giống ương làm sao?

Tỉ lệ sống trong ương cá tra giống là vấn đế được người ương nuôi cá quan tâm. Sau đây, chúng tôi xin giới thiệu qui trình ương cá giống đạt tỉ lệ sống >30% được áp dụng thành công tại tỉnh Tiền Giang.

ương cá tra

Kinh nghiệm ương cá tra giống ở Tiền Giang

I/. CHUẨN BỊ AO:

Ngày 1: Lấy đủ mực nước ao ương cần đạt 1,8 – 2 m và để qua 2 ngày cho trứng tất cả các loài giáp xác, cá nở.

Ngày 3: Chiều tối dùng 25 – 30 ppm chlorine hoà nhiều nước tạt đều khắp mặt nước ao ương rồi cho máy đạp nước liên tục 2 – 3 giờ giúp khuyếch tán chlorine đều khắp ao.

Ngày 5: Cho máy đạp nước liên tục từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều để giúp chlorine phân huỷ nhanh hơn.

Ngày 6:

  • Dùng vôi chỉnh pH đạt 7,5 – 8,5 (tốt nhất pH: 7,8 – 8). Khi pH không thích hợp sẽ ảnh hưởng đến tỷ lệ sống của cá bột.
  • Tiếp tục cho máy đạp nước liên tục từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều để giúp chlorine phân huỷ nhanh hơn.

Ngày 7, 8, 9: Tạo dinh dưỡng để nuôi ” BO BO” và gây màu nước: Liên tục mỗi ngày dùng Supastock® Fish ( sữa cá ) 1kg/ 1000m3 nước, chia làm 2 lần (hoà nhiều nước tạt đều , kết hợp cho máy đạp nước liên tục 2 – 3 giờ giúp khuyếch tán đều khắp ao).

Lưu ý:

  • Ngày 8 thả giống “BO BO”: 10 lon/ 1000m3 nước.
  • Ngày 9 kiểm tra lại pH và dùng vôi chỉnh cho pH đạt 7,8 – 8 (hoà nhiều nước tạt đều, kết hợp cho máy đạp nước    liên tục 2 – 3 giờ giúp vôi khuyếch tán đều khắp ao).

 Ngày 10:  Thả “BỘT” mật độ < 800con / m2 (tránh thả cao để thủ hao hụt vì khi bột đậu cao sẽ gây quá tải môi trường).

II/ ƯƠNG GIỐNG:  (thống nhất gọi ngày 10 thả “BỘT” là ngày

1)Tuần I: cho ăn 6 cử/ngày: 6 giờ; 9 giờ; 12 giờ; 15 giờ; 18 giờ; 21 giờ

  Ngày 1   Ngày 2   Ngày 3   Ngày 4   Ngày 5   Ngày 6   Ngày 7   Ngày 8
Supastock® Fish cho 1000 m3   1 kg   1 kg   1,5 kg   2 kg  2 – 2,5 kg  2 – 2,5 kg  1 – 1,5 kg  1 – 1,5 kg
Thức ăn đậm đặc/ 1 triệu bột   0,5 kg   0,5 kg   0,5 kg  0,7 kg  0,7 – 1 kg  0,7 – 1 kg  0,7 – 1 kg  1 kg
Thức ăn “MÈ 1″cho 1 triệu bột  1 kg

 

 

 

 

Tuần II: cho ăn 5 cử mỗi ngày: 7 giờ; 10 giờ; 13 giờ; 16 giờ; 19 giờ

  Ngày 9   Ngày 10   Ngày 11   Ngày 12   Ngày 13   Ngày 14   Ngày 15
Aqua C® Fish   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg
Grow Fish   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg
Aquador® G   2g / kg   2g / kg   2g / kg   2g / kg   2g / kg   2g/ kg   2g / kg
Baymix® Aqualase   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg
Probai(tránh dùng với kháng sinh)   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg
Thức ăn “MÈ 1″cho 1 triệu bột   2 kg   2,5 kg   3 kg   2,5 kg   2,5 kg   1 kg
Thức ăn “MÈ 2″cho 1 triệu bột   1 kg   1,5 kg   3,5 kg   5 kg

Ngày 9 – 10: Xử lý chất thải, phân cá, thức ăn rơi vãi thất thoát, các khí độc hoà tan: PondPlus 100g/ 1.000m2. (Hoà nhiều nước tạt đều + cho máy đạp nước liên tục 2 – 3giờ giúp khuyếch tán đều khắp…)

Tuần III: cho ăn 3 cử mỗi ngày: 7 giờ; 14 giờ; 18 giờ

  Ngày 16   Ngày 17   Ngày 18   Ngày 19   Ngày 20   Ngày 21   Ngày 22
Aqua C® Fish   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg
Grow Fish   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg   3g / kg
Aquador® G   2g / kg   2g / kg   2g / kg   2g / kg   2g / kg   2g / kg   2g / kg
Baymix® Aqualase   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg
Probai(tránh dùng với kháng sinh)   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg   5g / kg
Thức ăn ” MÈ 2 “cho 1 triệu bột   5 kg   3,5 kg   2 kg   1 kg
Thức ăn ” VIÊN NỔI “/ 1 triệu bột   1 kg   3 kg   5 kg   6,5 kg   8 kg   9 – 10 kg   10 – 11 k

 Ngày 15 – 16 và 22 – 23: Xử lý chất thải, phân cá, thức ăn rơi vãi thất thoát, các khí độc: PondPlus®  100g/ 1.000m2 hoặc PondDtox® 100g/ 1.000m2. (Hoà nhiều nước tạt đều, kết hợp cho máy đạp nước liên tục 2 – 3 giờ giúp khuyếch tán đều khắp ao)

Trên 22 ngày đến thu hoạch xuất bán:

  • Dùng thức ăn nổi cho ăn 2 cử mỗi ngày: 7 giờ, 17 giờ
  • Xử lý chất thải, phân cá, thức ăn rơi vãi thất thoát, các khí độc: Định kỳ cứ 4 – 5 ngày/ lần cấy vi sinh PondPlus® 100g/ 1.000m2, kết hợp PondDtox® 100g/ 1.000m2 (hoà nhiều nước tạt đều, kết hợp cho máy đạp nước liên tục 2 – 3 giờ giúp khuyếch tán đều khắp ao)
  • Bổ sung mỗi ngày: Aqua C® Fish + Grow Fish + Aquador® G +Baymix® Aqualase+ Probai mỗi loại thuốc 2 – 5g/ kg thức ăn

 III/. PHÒNG BỆNH cá tra giống:

  • Bệnh do vi khuẩn ( xuất huyết, gan thận mủ,… ) lúc 9 – 10 ngày tuổi: Osamet® Fish 10g/ kg thức ăn, liên tục 7 ngày
  • Bệnh do ký sinh trùng lúc 16 – 17 ngày tuổi, sau đợt dùng Osamet® Fish: Hadaclean® A 10g/ kg thức ăn, liên tục 3 – 4 ngày

Chúc các bạn ương nuôi cá tra giống thành công. Ngoài ra, Farmvina Nông Nghiệp chia sẻ mẹo giúp bạn câu cá tra giải khuây tại đây:

Mồi câu cá tra: Kinh nghiệm và bí quyết

Print Friendly, PDF & Email

Originally posted 2014-12-15 12:41:47.

Bài Viết Liên Quan

Viết Bình Luận

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.